Từ điển Thiều Chửu
遲 - trì/trí
① Chậm chạp. ||② Đi thong thả, lâu, chậm. ||③ Trì trọng. ||④ Một âm là trí. Đợi. Như trí quân vị chí 遲君未至 đợi anh chưa đến, trí minh 遲明 đợi một tí nữa thì sáng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
遲 - trì
Bước đi chậm chạp — Chậm chạp. Lâu lắc — Một âm là Trĩ. Xem Trĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
遲 - trĩ
Chờ đợi — Tới. Đến — Bèn — Một âm là Trì. Xem Trì.


淩遲 - lăng trì || 遲延 - trì diên || 遲頓 - trì đốn || 遲鈍 - trì độn || 遲緩 - trì hoãn || 遲囘 - trì hồi || 遲留 - trì lưu || 遲明 - trì minh || 遲疑 - trì nghi || 遲滯 - trì trệ || 淹遲 - yêm trì ||